Thứ Ba, 28 tháng 5, 2013

Hàm cộng ngày giờ trong SQL server,

Cộng tháng
 
SELECT DATEADD(month,1,DATEADD(day,1,'8/28/2010'))

kết quả : 2010-09-29 00:00:00.000

SELECT DATEADD(month,-(10/2), SYSDATETIME());

Cộng ngày và giờ
select DATEADD(D,1,DATEADD(HH,1,'2013-05-28 8:45')) as 'gio'

kết quả: 2013-05-29 09:45:00.000

Chủ Nhật, 10 tháng 3, 2013

HÀM TRONG PHP


HÀM TRONG PHP

HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1.     Hàm strlen: Đếm số ký tự của chuỗi
strlen:
<? $str = 'abcdef';
   echo strlen($str);
?> <br />
1.     Hàm strpos, stripos: Tìm chuỗi con trong chuỗi mẹ
strpos:
<? $me="abcDabcd";
   $con="d";
   echo strpos($me, $con);
?> <br />
2.     Hàm str_replace, str_ireplace: Thay thế chuỗi con bằng một chuỗi khác
str_replace:
<? $str="ab_AB_ab";
   echo str_replace("ab","xy",$str);
?> <br />
3.     Hàm number_format : Định dạng số
number_format 1234.5678 :
<? $n = 1234.5678;
echo "en = ", number_format($n, 2, '.'',' );
echo "vi = ", number_format($n, 2 , ',' , '.' );
?> <br/>
4.     Hàm strip_tags: Cắt bỏ cc tag html
strip_tags: <? echo strip_tags("<b><i>PHP</i></b>"); ?> <br />
5.     Hàm strstr: Trích chuỗi con
strstr: <? echo strstr("teo@yahoo.com","@");?> <br />
6.     Hàm substr: Trích chuỗi con
substr: <? echo substr("teo@yahoo.com",4,50);?> <br />
7.     Hàm mb_convert_case: Đổi chữ hoa<->thường MB_CASE_LOWER, MB_CASE_UPPER, MB_CASE_TITLE
mb_convert_case:
<? echo mb_convert_case("lập trình ứng dỤng",MB_CASE_TITLE,'utf-8'); ?> <br />
8.     Hàm md5: Mã hóa 1 chuỗi
md5: <? echo md5("123");?> <br />
9.     Hàm sha1: Mã hóa 1 chuỗi
sha1: <? echo sha1("123");?> <br />

HÀM THỜI GIAN
10. Hàm time: Cho giờ hiện hành
time: <? echo time() ?> <br />
11. Hàm checkdate: Kiểm tra ngày hợp lệ hay không
checkdate:
<? echo (checkdate(13,17,2010)==true)? "Ngày hợp lệ":"Ngày không hợp lệ";?>
12. Hàm date: Định dạng ngày
date:<br />
Now:  <? echo date("d/m/Y H:i:s");?> <br />
Thứ trong tuần: <? echo date("w");?> <br />
Tên thứ trong tuần: <? echo date("D") ;?> <br />
Tên thứ trong tuần: <? echo date("l");?> <br />
Tên tháng: <? echo date("M") ;?> <br />
Tên tháng:<? echo date("F");?> <br />
Ngày trong năm: <? echo date("z");?> <br />
13. Hàm strtotime: Đổi chuỗi thành dạng timestamp
strtotime:<br />
Now: <? echo strtotime("now");?> <br />
+1 day: <? echo date("d/m/Y H:i:s", strtotime("+1 day"));?> <br />
+1 week: <? echo date("d/m/Y H:i:s", strtotime("+1 week") );?> <br />
+1 week 2 days 4 hours 2 seconds: <? echo date("d/m/Y H:i:s",strtotime("+1 week 2 days 4 hours 2 seconds")) ?> <br>
next Thursday: <? echo date("d/m/Y", strtotime("next Thursday") )?> <br />
last Monday: <? echo date("d/m/Y", strtotime("last Monday") )?> <br />
10 September 2000: <? echo date("d/m/Y",strtotime("10 September 2000") )?> <br/>

HÀM XỬ LÝ FILE
14. Hàm basename: Lấy tên file
basename:
<? $file = "/php01/hamPHP.php";
   echo basename($file);
?> <br />
15. Hàm filesize: Lấy kích thước file
filesize:
<? $f = "php02.sql";
   echo filesize($f).' bytes';
?> <br />
16. Hàm file_exists: Kiểm tra 1 file có tồn tại hay không
file_exists:
<?  $f = "php02.sql";
    if ( file_exists($f) == true) echo "Có file"; else echo "Không có file";
?> <br/>
17. Hàm fopen, fclose, fread: Mở, đóng, đọc nội dung file text
fopen, fclose, fread:
<? $file = "readme.txt";
   $f = fopen($file,"r+");
   $str = fread($f, filesize($file) );
   fclose($f);echo $str;
?> <br />
18. Hàm unlink: Xóa file
unlink: <? unlink("readme2.txt");?> <br />
19. Hàm mkdir: Tạo folder
mkdir: <? mkdir("hinh/dulich",0777,true);?> <br />
20. Hàm copy: Sao chép file
copy: <? copy("php02.sql", "php02bis.sql") ;?> <br />
21. Hàm rename: Đổi tên file
rename: <? rename("php02bis.sql","abc.sql");?> <br />
22. Hàm file_get_contents: Đọc toàn bộ nội dung 1 file text
file_get_contents:
<? $str = file_get_contents("readme.txt");
   echo $str;
?> <br />

CÁC HÀM KHÁC
23. Hàm isset: Kiểm tra sự tồn tại của 1 biến
isset:
<?php $x=1;
if (isset($x)==true) echo "Có biền x"; else echo "Không có biến x ";
if (isset($y)==true) echo "Có biền y"; else echo "Không có biến y ";
?>
24. Hàm unset: Hủy bỏ 1 biến
unset:
<?php $x=1; $y=2;
unset($x);
if (isset($x)==true) echo "Có biền x"; else echo "Không có biến x ";
if (isset($y)==true) echo "Có biền y"; else echo "Không có biến y ";
?>

Class Singleton

Singleton là một class điều hành lớp qua phương thức static.Nó chỉ cho phép ta tạo một đối tượng duy nhất.

Ý nghĩa các hàm addslashes, mysql_real_escape_string, htmlspecialchars

- Một là: dữ liệu đó có chứa các kí tự đặc biệt (ví dụ như dấu ‘ , ” , /, …) làm cho câu query của chúng ta bị lỗi cú pháp.

Do đó trong trường hợp này, ta cần phải có hàm để xử lý các biến trước khi đưa vào câu query. Và ứng cử viên sáng giá hiện giờ là: addslashes, mysql_real_escape_string
+ Phân biệt addslashes, mysql_real_escape_string:* Thông thường các hệ quản trị cơ sở dữ liệu(HQTCSDL) đều có hàm xử lý kí tự đặc biệt, nên php chỉ cần chuyển qua cho HQTCSDL
Đối với Mysql thì khi ta gọi hàm mysql_real_escape_string thì php sẽ chuyển xuống cho mysql xử lý (do đó trước khi dùng hàm này, phải gọi hàm mysql_connect)
Đối với PostgreSql thì khi ta gọi hàm pg_escape_string thì php sẽ chuyển xuống cho PostgreSql xử lý
* Đối với các HQTCSDL không có hàm xử lý các kí tự đặc biệt thì ta sẽ dùng chính php để xử lý, thông qua hàm addslashes
- Hai là: dữ liệu đó không làm ảnh hưởng đến cú pháp của câu query, được thêm vào bình thường, nhưng khi hiển thị lên, nó làm cho tài liều html của chúng ta bị lỗi cú pháp.

Cắt chuỗi trong PHP với hàm substr()


Cắt chuỗi trong PHP với hàm substr()



Cũng như các ngôn ngữ lập trình khác, PHP hỗ trợ hàm substr() để cắt chuỗi con với chiều dài l bắt đầu từ vị trí thứ i từ chuỗi str được cung cấp.
Cú pháp.

String substr(string str, int i [, int l])

Trong đó: – int l: Tham số tùy chọn. Điều này có nghĩa là nếu bạn không cung cấp chiều dài của chuỗi cần lấy ra, hàm này sẽ trả về chuỗi con từ vị trí thứ i đến hết chuỗi như ví dụ sau:

<?php
$str=”Ho Tro Lap Trinh”;
echo $str.”<br/>”; // Hiển thị chuỗi gốc.
echo substr($str,1).”<br/>”; // Cắt chuối con từ vị trí 1 đến hết chuỗi
echo substr($str,-6).”<br/>”; //Cắt từ vị trí số 6 đếm từ cuối chuỗi đến hết chuỗi
echo substr($str,1,9).”<br/>”; // Cắt từ vị trí số 1 đến vị trí số 9
echo substr($str,2,-10).”<br/>”; //Cắt từ vị trí số 2 đến vị trí số 10 từ cuối chuỗi.
?>